Lá Bài 0. The Fool – Tarot of Vampyres Thuật giả kim: Nguyên tố chủ quản Khí; Kết nối Kether…
Lá Bài III. The Empress – Tarot of Vampyres Thuật giả kim: Hành tinh chủ quản Kim Tinh; Kết nối…
Lá Bài XXI. The World – Tarot of Vampyres Thuật giả kim: Nguyên tố chủ quản Đất; Hành tinh chủ…
Lá Bài XVIII. The Moon – Tarot of Vampyres Thuật giả kim: Cung hoàng đạo chủ quản Song Ngư; Mộc…
Lá Bài XV. The Devil – Tarot of Vampyres Thuật giả kim: Cung hoàng đạo chủ quản Ma Kết; Thổ…
Lá Bài Two of Scepters – Tarot of Vampyres Thuật giả kim: Sao Hỏa ở cung Bạch Dương; Trí Tuệ…
Lord of Scepters Thuật giả kim: Khía cạnh bùng nổ của Lửa Các linh hồn tương đồng: Seven of Grails;…
Queen of Scepters Thuật giả kim: Khía cạnh mềm mại của Lửa Các linh hồn tương đồng: Ten of Grails;…
Ten of Scepters Thuật giả kim: Thổ Tinh ở cung Nhân Mã; Vương Quốc (Malkuth) của Lửa; Sự Hiện Thân…
Lá Bài Ace of Scepters – Tarot of Vampyres Thuật giả kim: Nguồn gốc của các cung thuộc Lửa; Thái…
Lá Bài XI. Strength – Tarot of Vampyres Thuật giả kim: Cung hoàng đạo chủ quản Sư Tử; Mặt trời…
Nine of Grails Thuật giả kim: Mộc Tinh ở cung Song Ngư, Nền Tảng (Yesod) của Nước, Sự Kết Tinh…
Five of Grails Thuật giả kim: Hỏa Tinh ở cung Hổ Cáp, Sự Khắc Nghiệt (Geburah) của Nước, Sức Mạnh…
Lá Bài XVI. The Tower – Tarot of Vampyres Thuật giả kim: Hành tinh chủ quản Hỏa Tinh; Kết nối…
Ace of Grails Thuật giả kim: Nguồn gốc của các cung thuộc Nước, Thái Cực (Kether) của Nước, Bản chất…
Lá Bài Five of Scepters – Tarot of Vampyres Thuật giả kim: Cung Sư Tử ở Thổ Tinh; Sự Khắc…
Lá Bài XX. Judgement – Tarot of Vampyres Thuật giả kim: Nguyên tố chủ quản Lửa; Kết nối Hod với…
Lá Bài XVII. The Star – Tarot of Vampyres Thuật giả kim: Cung hoàng đạo chủ quản Bảo Bình; Thổ…