Lá Bài VII. The Chariot – Tarot of Vampyres Thuật giả kim: Cung hoàng đạo chủ quản Cự Giải; Mặt…
Prince of Grails Thuật giả kim: Khía cạnh uyển chuyển của Nước Các linh hồn tương đồng: Four of Knives,…
Six of Knives Thuật giả kim: Kim Tinh ở cung Bảo Bình; Vẻ đẹp (Tiphareth) của Khí; Sự Cân Bằng…
Six of Grails Thuật giả kim: Mặt Trời ở cung Hổ Cáp, Vẻ Đẹp (Tiphareth) của Nước, Sự Cân Bằng…
Queen of Knives Thuật giả kim: Khía cạnh mềm mại của Khí Các linh hồn tương đồng: Ten of Skulls;…
Nine of Scepters Thuật giả kim: Mặt Trăng ở cung Nhân Mã; Nền Tảng (Yesod) của Lửa; Kết Tinh của…
Lá Bài I. The Magician – Tarot of Vampyres Thuật giả kim: Hành tinh chủ quản Thủy Tinh; Vòng tròn…
Lá Bài VIII. Justice – Tarot of Vampyres Thuật giả kim: Cung hoàng đạo chủ quản Thiên Bình; Kim Tinh…
Lá Bài II. The Priestess – Tarot of Vampyres Thuật giả kim: Hành tinh chủ quản Mặt trăng; Kết nối…
Nine of Knives Thuật giả kim: Hỏa Tinh ở cung Song Tử, Nền Tảng (Yesod) của Khí; Sự Kết Tinh…
Lá Bài VI. The Lovers – Tarot of Vampyres Thuật giả kim: Cung hoàng đạo chủ quản Song tử; Thủy…
Price of Knives Thuật giả kim: Khía cạnh uyển chuyển của Khí Các linh hồn tương đồng: Four of Skulls;…
Ace of Knives Thuật giả kim: Nguồn gốc của các cung thuộc Khí; Thái Cực (Kether) của Khí; Bản Chất…
Daughter of Knives Thuật giả kim: Khía cạnh trần tục của Khí; Ma kết, Bảo Bình, và Song ngư Các…
Five of Knives Thuật giả kim: Kim Tinh ở cung Bảo Bình; Sự Khắc Nghiệt (Geburah) của Khí; Sức Mạnh…
Lá Bài V. The Hierophant – Tarot of Vampyres Thuật giả kim: Cung hoàng đạo chủ quản Kim Ngưu; Kim…
Three of Grails Thuật giả kim: Thủy Tinh ở cung Cự Giải, Sự hiểu biết (Binah) của Nước, Sự Phát…
Seven of Grails Thuật giả kim: Kim Tinh ở cung Hổ Cáp, Chiến Thắng (Netzach) của Nước, Sự Hấp Thụ…