Nine of Cups: hạnh phúc Jupiter (Mộc Tinh) trong Pisces (Song Ngư). Hạnh phúc cả về thể chất lẫn tình…
Seven of Wands: dũng cảm Mars (Hỏa Tinh) trong Leo (Sư Tử). Niềm tin vào kinh nghiệm và trực giác.…
Three of Pentacles: công việc Mars (Hỏa Tinh) trong Capricorn (Ma Kết). Nghệ nhân trong công việc. Kiến thức chuyên…
Lá VII. The Chariot – Sun and Moon Tarot Liên kết với Cancer (Cự Giải). Gắn liền với sự thay…
King of Pentacles Lửa của đất. King of Pentacles đại diện cho vai trò một bác sĩ hoặc người chữa…
Lá XI. Strength – Sun and Moon Tarot Liên kết với Leo (Sư Tử). Gắn liền với sức mạnh của…
King of Swords Lửa của nước. King of Swords là nhà tư tưởng xuất sắc và có đam mê. Phán…
Two of Pentacles: thay đổi Jupiter (Mộc Tinh) trong Capricorn (Ma Kết). Khôi phục sự cân bằng. Lemniscate (hình 8)…
Lá IX. The Hermit – Sun and Moon Tarot Liên kết với Virgo (Xử Nữ). Gắn liền với nội tâm,…
Three of Swords: nỗi buồn Saturn (Thổ Tinh) trong Libra (Thiên Bình). Đau buồn và suy nghĩ tiêu cưc. Ba…
Lá II. The High Priestess Liên kết với Moon (Mặt Trăng). Gắn liền với trực giác và sự độc lập,…
Two of Cups: tình yêu Venus (Kim Tinh) trong Cancer (Cự Giải). Tình yêu, sự bắt đầu một mối quan…
Ace of Swords Quyền năng, sức mạnh của tư duy. Tinh thần tỉnh táo và tư duy sáng tạo. Trên…
Seven of Pentacles: thất bại Saturn (Thổ Tinh) trong Taurus (Kim Ngưu). Nỗi sợ thất bại. Năng suất và hiệu…
Eight of Wands: nhanh nhẹn Mercury (Thủy Tinh) trong Sagittarius (Nhân Mã). Đạt được thành công bất ngờ. Liên lạc…
Eight of Swords: sự can thiệp Jupiter (Mộc Tinh) trong Gemini (Song Tử). Sự tôn trọng đối với những nỗ…
Ten of Pentacles: sự giàu có Mercury (Thủy Tinh) trong Virgo (Xử Nữ). Sự giàu có và an toàn trong…
Ace of Wands Tia sáng của sự sống và sự sáng tạo. Sức mạnh, hoạt động và sự nhiệt thành.…