Two of Pentacles Từ khóa: cân bằng, niềm tin, niềm vui. Ý nghĩa: Bạn cần tìm kiếm sự cân bằng trong…
Two of Swords Từ khóa: tiến thoái lưỡng nan, đối lập, chần chừ. Ý nghĩa: Hai quan điểm, hai cảm…
Six of Pentacles Từ khóa: rộng lượng, bảo trợ, món quà. Ý nghĩa: Theo như nguyên tắc của luật phản…
XVI. The Tower (Tòa Tháp) Từ khóa: sự khai sáng đột ngột, khải huyền, sự phá hủy đến trước sự…
Seven of Wands Từ khóa: đấu tranh, thử thách, vượt chướng ngại vật. Ý nghĩa Những chướng ngại thường xuất…
Queen of Swords Từ khóa: độc lập, phong nhã, đầu óc phân tích. Queen of Swords là người tình của…
Prince of Swords Từ khóa: thông minh, rõ ràng, mãnh liệt. Prince of Sword là một người thông minh, rõ…
Prince of Pentacles Từ khóa: thực tế, duy thực, phồn thực. Hoàng tử này đại diện cho những người kiên định,…
Eight of Cups Từ khóa: buông bỏ, tìm kiếm mục đích cao cả hơn, tiến lên. Ý nghĩa: Một mối quan…
Four of Cups Từ khóa: giai đoạn khó khăn, trì trệ, giới hạn. Ý nghĩa: Nước cần chảy liên tục…
Ace of Cups Từ khóa: tình yêu, cảm hứng, mơ mộng nhiều, phước lành. Năm dòng nước đổ xuống từ…
XVIII. The Moon (Mặt Trăng) Từ khóa: thức tỉnh tâm linh, giấc mộng, trí tưởng tượng, thấu hiểu sâu sắc…
VII. The Chariot (Chiến Xa) Từ khóa: chiến thắng, thành công, lão luyện, điều hành, ý chí, cái tôi phát…
King of Cups Từ khóa: chịu đựng, chân thành, lòng trắc ẩn. King of Cups là một người đàn ông…
Three of Swords Từ khóa: đau khổ, khả năng lột xác, khôn ra nhờ trải nghiệm. Ý nghĩa: Nỗi đau khiến…
X. The Wheel (Vòng Xoay) *Tương ứng với lá The Wheel of Fortune trong bộ bài gốc RWS Từ khóa:…
Five of Wands Từ khóa: mâu thuẫn sáng tạo, khó khăn vui vẻ, thi thố. Ý nghĩa: Bạn vướng vào mâu…
King of Pentacles Từ khóa: có trách nhiệm, kiên định, có năng suất. Như người bạn đời của mình, vị…