Five of Pentacles Từ khóa: mất mát, tan rã. Ý nghĩa: Những lá 5 thường nhấn mạnh sự thay đổi và…
Six of Cups Từ khóa: kí ức, hội ngộ, trao đổi. Ý nghĩa: Những lá số 6 đại diện cho…
Eight of Swords Từ khóa: sự giới hạn, khả năng được giải phóng. Ý nghĩa: Bạn có lẽ đang trải qua…
XIX. The Sun (Mặt Trời) Từ khóa: hạnh phúc, thỏa mãn, thành công, năng lượng, kì diệu, sáng suốt, lạc…
Two of Cups Từ khóa: tình yêu, chữa trị, gặp gỡ giữa 2 trái tim, sự hòa hợp. Ý nghĩa: Chia…
XIII. Death (Cái Chết) Từ khóa: xóa sạch cái cũ – mở đường cho cái mới, dấu hiệu của sự…
Ten of Swords Từ khóa: tận cùng, phản bội, sự căm hận không đáng có. Ý nghĩa: Mọi thứ có vẻ…
Two of Pentacles Từ khóa: cân bằng, niềm tin, niềm vui. Ý nghĩa: Bạn cần tìm kiếm sự cân bằng trong…
Two of Swords Từ khóa: tiến thoái lưỡng nan, đối lập, chần chừ. Ý nghĩa: Hai quan điểm, hai cảm…
Six of Pentacles Từ khóa: rộng lượng, bảo trợ, món quà. Ý nghĩa: Theo như nguyên tắc của luật phản…
XVI. The Tower (Tòa Tháp) Từ khóa: sự khai sáng đột ngột, khải huyền, sự phá hủy đến trước sự…
Seven of Wands Từ khóa: đấu tranh, thử thách, vượt chướng ngại vật. Ý nghĩa Những chướng ngại thường xuất…
Queen of Swords Từ khóa: độc lập, phong nhã, đầu óc phân tích. Queen of Swords là người tình của…
Prince of Swords Từ khóa: thông minh, rõ ràng, mãnh liệt. Prince of Sword là một người thông minh, rõ…
Prince of Pentacles Từ khóa: thực tế, duy thực, phồn thực. Hoàng tử này đại diện cho những người kiên định,…
Eight of Cups Từ khóa: buông bỏ, tìm kiếm mục đích cao cả hơn, tiến lên. Ý nghĩa: Một mối quan…
Four of Cups Từ khóa: giai đoạn khó khăn, trì trệ, giới hạn. Ý nghĩa: Nước cần chảy liên tục…
Ace of Cups Từ khóa: tình yêu, cảm hứng, mơ mộng nhiều, phước lành. Năm dòng nước đổ xuống từ…