Ten of Grail Thuật giả kim: Hỏa Tinh ở cung Song Ngư, Vương Quốc (Malkuth) của Nước, Sự Hiện Thân…
Lá Bài X. Fortune – Tarot of Vampyres Thuật giả kim: Hành tinh chủ quản Mộc Tinh; Kết nối Chesed…
Lá Bài IX. The Hermit – Tarot of Vampyres Thuật giả kim: Cung hoàng đạo chủ quản Xử Nữ, Thủy…
Four of Grails Thuật giả kim: Mặt Trăng ở cung Cự Giải, Lòng Khoan Dung (Chesed) của Nước, Cấu Trúc…
Daughter of Scepters Thuật giả kim: Khía cạnh trần tục của Lửa; Chi phối cung Cự Giải, cung Sư Tử,…
Lá Bài XII. The Hanged Man – Tarot of Vampyres Thuật giả kim: Nguyên tố chủ quản Nước; Kết nối…
Eight of Knives Thuật giả kim: Mộc Tinh ở cung Song Tử, Sự Huy Hoàng (Hod) của Khí; Nhịp Điệu…
Prince of Scepters Thuật giả kim: Khía cạnh uyển chuyển của Lửa Các linh hồn tương đồng: Four of Grails;…
Three of Knives Thuật giả kim: Thổ Tinh ở cung Thiên Bình; Sự Hiểu Biết (Binah) của Khí; Sự Phát…
Lá Bài Six of Scepters – Tarot of Vampyres Thuật giả kim: Mộc Tinh ở cung Sư Tử; Vẻ Đẹp…
Lá Bài Eight of Scepters – Tarot of Vampyres Thuật giả kim: Thủy Tinh ở cung Nhân Mã; Sự Huy…
Eight of Grails Thuật giả kim: Thổ Tinh ở cung Song Ngư, Sự Huy Hoàng (Hod) của Nước, Giai Điệu…
Lord of Knives Thuật giả kim: Khía cạnh bùng nổ của Khí Các linh hồn tương đồng: Seven of Skulls;…
Two of Grails Thuật giả kim: Kim Tinh ở cung Cự Giải, Trí Tuệ (Chokmah) của Nước, Năng Lượng của…
Lá Bài XIV. Temperance – Tarot of Vampyres Thuật giả kim: Cung hoàng đạo chủ quản Nhân Mã, Hải Vương…
Daughter of Grails Thuật giả kim: khía cạnh phàm tục của Nước, Chi phối cung Thiên Bình, cung Hổ Cáp,…
Lá Bài IV. The Emperor – Tarot of Vampyres Thuật giả kim: Cung hoàng đạo chủ quản Bạch Dương; Hỏa…
Four of Knives Thuật giả kim: Mộc Tinh ở cung Thiên Bình; Lòng Khoan Dung (Chesed) của Khí; Cấu Trúc…