Ten of Pentacles Từ khóa: phước lành, thịnh vượng, di sản. Ý nghĩa: Druid giáo và Wicca giáo nói rằng chúng…
Nine of Swords Từ khóa: nỗi buồn khổ, đau đớn, bạo hành tinh thần. Ý nghĩa: Thấy lá bài này trong…
Four of Wands Từ khóa: mái ấm và gia đình, thu hoạch, tiệc tùng. Ý nghĩa: Khi hơi ấm của Lửa…
Two of Wands Từ khóa: sức ép sáng tạo, cổng vào, khám phá. Ý nghĩa: Bản chất nồng nhiệt, sôi…
Nine of Cups Từ khóa: thỏa mãn, thành tựu, nhận ra giấc mơ. Ý nghĩa: Thấy lá bài này trong trải…
Prince of Cups Từ khóa: duy tâm, giàu lòng cảm thông, lãng mạn. Vị hoàng tử này là hiệp sĩ…
XXI. The World (Thế Giới) Từ khóa: hoàn chỉnh, đủ đầy, thành công, dồi dào, thành tựu, say mê, hợp nhất…
Princess of Pentacles Từ khóa: siêng học hỏi, tự lực, tốt bụng. Nàng công chúa bị quyến rũ bởi biểu…
Ten of Wands Từ khóa: đòi hỏi, gánh nặng, quá tải công việc. Ý nghĩa: Nhiều khả năng bạn đang…
Seven of Cups Từ khóa: sự quyến rũ, ảo ảnh, nhiệm vụ Chén thánh. Ý nghĩa: Đời sống tưởng tượng và…
Thời điểm khi bạn tìm kiếm một kết nối bền chặt hơn với với thế giới tự nhiên, thì bộ…
Seven of Pentacles Từ khóa: kết trái, thu hoạch, xua tan. Ý nghĩa: Bạn đã có thể nghỉ ngơi và trân…
IX. The Hermit (Ẩn Sỹ) Từ khóa: chỉ dẫn, ẩn dật, thận trọng, rút lui, thiền định. Chạng vạng giữa…
King of Swords Từ khóa: trí tuệ, quyết đoán, rõ ràng. King of Swords là người đàn ông của sáng…
0. The Fool (Gã Khờ) Từ khóa: Thơ ngây, Tự do, Niềm tin, Tiềm năng, Vui vẻ, Cởi mở, Can…
VIII. Strength (Sức Mạnh) Từ khóa: tình yêu vô điều kiện, dũng khí, niềm tin, sức mạnh với ý thức,…
Nine of Pentacles Từ khóa: gặt hái, niềm vui, hiện thực hóa những lý tưởng. Ý nghĩa: Thành công mang lại…
XVII. The Star (Ngôi Sao) Từ khóa: trực giác, hi vọng, lạc quan, xoa dịu, cởi mở, bình tĩnh, tiền…